Cửa cuốn siêu trường ST100 tại Quảng Ninh
Cửa cuốn siêu trường ST100 tại Quảng Ninh
Cửa cuốn siêu trường là loại cửa cuốn được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu về an ninh, cách âm, cách nhiệt và đôi khi cả khả năng chống chịu lực cơ học lớn. Loại cửa này thường được sử dụng trong các khu vực yêu cầu đặc biệt như nhà máy sản xuất, kho lạnh, trung tâm dữ liệu, nhà ga hàng không, hay các cơ sở quân đội, nơi cần bảo vệ cao độ và an ninh tuyệt đối.Cửa cuốn siêu trường thường được làm từ các vật liệu chất lượng cao như thép cường độ cao hoặc hợp kim nhôm, có thể được cấu trúc với lớp cách nhiệt bên trong và có khả năng chịu được áp lực, va đập mạnh mẽ. Ngoài ra, chúng thường được trang bị hệ thống an ninh thông minh như camera, cảm biến, khóa an toàn để tăng cường tính bảo mật và kiểm soát truy cập.
Báo giá cửa cuốn nhà xưởng tại Quảng ninh, Báo giá cửa cuốn nhà xưởng tại Quảng ninh, Cửa cuốn nhà xưởng tại tại Quảng ninh, cửa cuốn siêu trường tại Hải Phòng, Cửa cuốn Nhà Xưởng tại Hải Phòng, Báo giá cửa cuốn nhà xưởng, Cửa cuốn siêu trường tại Hải Phòng, Báo giá cửa cuốn Siêu Trường 2023, Cửa cuốn siêu trường nhà xưởng tại Quảng ninh, Cửa cuốn nhà công nghiệp tại Hưng Yên, Cửa cuốn thép, Cửa cuốn siêu trường rộng 12 m, Cửa cuốn siêu trường Hưng Yên, Cửa cuốn siêu trường 1,2ly, Cửa cuốn Siêu Trường INOX dầy 1.2mm, Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu cho nhà xưởng, Cửa cuốn siêu trường, cửa cuốn nhà xưởng, Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu tại Quảng ninh, Cửa cuốn siêu trường sơn tĩnh điện tại Hải Phòng, Cửa cuốn siêu trường inox tại tại Quảng ninh, cửa cuốn siêu trường tại Quảng ninh
Tính năng cách nhiệt và cách âm cao của cửa cuốn siêu trường giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong và ngăn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào, đồng thời bảo vệ tài sản và người dùng bên trong cấu trúc.
Cửa cuốn nhà công nghiệp siêu trường là loại cửa được sử dụng rộng rãi trong các khu vực công nghiệp, nhà máy sản xuất, kho bãi, cửa hàng, và các khu vực thương mại khác
Đặc điểm của cửa cuốn nhà xưởng bao gồm:
Vật liệu chất liệu: Thường làm từ thép, nhôm hoặc các vật liệu kim loại chịu lực tốt, giúp cửa có độ bền cao và chịu được các tác động từ môi trường sản xuất công nghiệp.Cơ chế hoạt động: Cửa cuốn nhà xưởng hoạt động thông qua việc cuộn lên và xuống. Có thể sử dụng cơ cấu motor hoặc tay quay để điều khiển cửa mở và đóng.
An toàn: Thường được thiết kế với các tính năng an toàn như cảm biến va chạm để ngăn chặn va đập không mong muốn khi cửa đóng hoặc mở.
Cách nhiệt và cách âm: Cửa có thể được cải thiện về khả năng cách nhiệt và cách âm, giúp duy trì nhiệt độ và giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
Tiện ích vận chuyển: Cửa cuốn thường mở và đóng nhanh chóng, giúp tăng cường lưu thông và vận chuyển hàng hóa một cách thuận tiện.
Đa dạng kích thước và thiết kế: Có thể được tùy chỉnh để phù hợp với kích thước và yêu cầu cụ thể của nhà xưởng hay kho hàng.
Cửa cuốn nhà xưởng không chỉ cung cấp sự bảo vệ mà còn giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và vận chuyển trong môi trường công nghiệp.
Cửa cuốn siêu trường INOX độ dầy 0.8,,...1.6mm, bản cong ST100
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, chạy từ khổ INOX 304 khổ 17.5cm- Thân cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1.2mm± 5%, ...1.6mm, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng INOX 304: V4, V5, V6
- Ray cửa INOX 304 bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ INOX bản 10cm hoặc mặt bích chống
xô
- Trục 114, 141, 168, 219
Báo giá cửa cuốn siêu trường tại Quảng Ninh
CỬA CUỐN TAIWAN, SIÊU TRƯỜNG, JAPAN, KOREA, CHINA | |||
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá | |
Cửa cuốn Taiwan(Đài Loan), bản 8.5cm(khổ xếp lại 7.5cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 124mm – Mã ký hiệu: ĐL75 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép mạ màu | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.7mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem, Ghi, - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ * Các độ dầy khác liên hệ trước: 0.8mm, 0.9mm, cộng 30,000VNĐ/m2 mỗi độ dầy | Thép mạ màu | . |
Thép sơn tĩnh điện | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.8mm± 8%, - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1mm± 8%, | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1.2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
INOX 304 | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.6mm± 5%, - INOX 304 - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường Japan( Nhật Bản), bản 6.8cm(khổ xếp lại bản 6.2cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 100mm – Mã ký hiệu: ST62 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép sơn tĩnh điện | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 0.8mm± 8%, - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, dùng mặt bích phụ, bóp ngàm | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%, | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường Taiwan(Đài Loan), bản 11.5cm(khổ xếp lại bản 10.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm – Mã ký hiệu: ST100 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép mạ màu | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem….. - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ ( khoảng 12kg/m2) *Các độ dầy khác liên hệ trước: 1.1mm, 1.2mm, 1.3mm: mỗi độ dầy cộng 30,000VNĐ/m2 | Thép mạ màu | |
Sơn tĩnh điện | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10.5cm, - Sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ ( khoảng (Khoảng 11kg/m2) | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, (Khoảng 13kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, (Khoảng 14.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, (Khoảng 18kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, (Khoảng 20 kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, (Khoảng 22kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn cách âm, cách nhiệt China( Trung Quốc), bản phẳng 9cm(khổ xếp lại bản 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 125mm– Mã ký hiệu:ST90 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Cửa cuốn 2 lớp, nhồi bông gốm | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: - Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện, - Có bông gốm, v đáy, ray, trục, mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn 2 lớp, không bông gốm | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: - Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện, - Không bông gốm, v đáy, ray, trục. mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Siêu Trường bản phẳng Korea( Hàn Quốc), bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 130mm – Mã ký hiệu: ST85 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
SIÊU TRƯỜNG ST85 | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, - Sơn tĩnh điện, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện | |||
Cửa cuốn Siêu Trường INOX: ST100 (TAIWAN) và ST85(KOREA) | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Siêu trường INOX - ST100 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10.5cm, - Chưa bao gồm ray, trục, chưa có V đáy INOX dùng bọ hoặc mặt bích phụ | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường INOX Korea, ST85 | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.2mm± 5% | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.4mm± 5 | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.6mm± 5 | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn kéo tay các loại cộng thêm 250.000VNĐ/m2, chưa bao gồm khóa ngang | |||
Cửa cuốn INOX 201, 430 liên hệ tùy thời điểm | |||
PHỤ KIỆN CỬA | Chất liệu | Đơn giá | |
Phụ kiện thép | Ray thép bản 7cm dầy 1mm, có roong , không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85) | Thép | |
Ray thép bản 10cm dầy 1.4mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | Thép | ||
Ray thép bản 10cm dầy 1.7mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | Thép | ||
V 3 thép kẽm dầy 2,7mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 25,000VNĐ/mdai, sau sơn 3mm( dùng cho lá ĐL85, ST62) | Thép | ||
V 4 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 35,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100) | Thép | ||
V 5 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 45,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ST100) | Thép | ||
V 6 thép kẽm dầy 4mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 60,000VNĐ/mdai( dùng cho lá ST100) | Thép | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 20x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) | Thép | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Đài Loan, ĐL75 | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Korea, ST85 | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm, ST100 | Thép | ||
Ngàm chống bão có cao su | Thép+cao su | ||
Phụ kiện INOX | Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85) | INOX 304 | |
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | INOX 304 | ||
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1.2mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | INOX 304 | ||
V 4 inox 304 dầy 3mm( 1 đôi),( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100) | INOX 304 | ||
V 5 inox 304 dầy 3mm(1 đôi), ( dùng cho lá ST100) | INOX 304 | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) | INOX 304 | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 7.5cm, ĐL85 | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản phẳng 7.5cm, ST85 | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm, ST100 | INOX 304 | ||
Trục cuốn | Mặt bích phụ thép dầy 3mm | Thép | |
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | ||
Khóa ray trung tâm | Thép | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.8mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái | Thép kẽm | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.3mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái | Thép kẽm | ||
Trục đen phi Ø141 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø141 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Théo đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 6mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø219 dầy 5,56mm, sơn chống gỉ | Thép đen | ||
Phụ kiện loại đặc biệt | Ray thép chống bão bản 10cm dầy 1.6mm, có roong, không sơn | Thép kẽm | |
Ray thép chống bão bản 11.5cm dầy 1.8mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 8.5cm dầy 1.2mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 11.5cm dầy 1.6mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 15cm dầy 2mm, không zoong, không sơn (có roong, sơn tĩnh điện cộng 100.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai) | Thép kẽm | ||
Ray thép bản 20cm dầy 2mm, không zoong, không sơn (có roong, sơn tĩnh điện cộng 130.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai) | Thép kẽm | ||
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho V4, V5, V6 | Cao su | ||
Đáy cao su loại 2 đế song song, dùng cho V4, V5, V6 | Cao su | ||
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho hộp 25x50, hộp 30x60 | Cao su |