CUACUONCHONGCHAY
Hotline: 0914.210.515
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
0914.210.515

Cửa cuốn chống cháy tại laos

ປະຕູມ້ວນທີ່ທົນທານຕໍ່ໄຟ, ປະຕູມ້ວນພິສູດດ້ວຍໄຟປະມານ 120 ນາທີ, ປະຕູມ້ວນ 1 ຊັ້ນ, ໜາ 1,2lyly, ປະຕູຝຸ່ນ, ປະຕູຜົງ, ຊັ້ນ 2 ຊັ້ນປະກອບດ້ວຍຜ້າຝ້າຍເຊລາມິກ. ປະຕູມ້ວນໄຟຟ້າທີ່ມີຄຸນນະພາບ Fuco ແມ່ນມີຄຸນນະພາບສູງສຸດຂອງປະຈຸບັນ.

ປະຕູໄຟ ໄໝ້ ທີ່ laos

ປະຕູມ້ວນໄຟໄດ້ປະມານ 120 ນາທີ, ປະຕູໄຟ 2 ຊັ້ນແລະ 1 ຊັ້ນ, ປະຕູມ້ວນທີ່ທົນທານຕໍ່ໄຟໄດ້ຖືກອອກແບບເພື່ອປ້ອງກັນການແຜ່ກະຈາຍຂອງໄຟໂດຍອັດຕະໂນມັດ, ຮັບປະກັນຄວາມປອດໄພໃນພື້ນທີ່ທີ່ມີຄວາມສ່ຽງຕໍ່ການເກີດໄຟ ໄໝ້.

ໂຄງສ້າງຂອງປະຕູມ້ວນປະຕູ FC100

ປະຕູມ້ວນເຫຼັກກ້າ FC100, ຄວາມ ໜາ 1,2 ມມ, ໜາ 10 ຊມ, ແລ່ນຈາກເຫຼັກຂະ ໜາດ 17,5 ຊມ, ໃຊ້ປະຕູທີ່ມີເນື້ອທີ່ນ້ອຍໆຈົນຮອດບໍລິເວນກວ້າງ, ທາສີໄຟຟ້າ, ປ້ອງກັນໄຟ, ໄຟສີ, ທາງເລືອກສີ.
ວັດສະດຸ: ຮ່າງກາຍຂອງປະຕູແມ່ນເຮັດດ້ວຍເຫຼັກເຫຼັກທີ່ມີຄວາມ ໜາ 1,2 ມມ
ດ້ານ: ການເຄືອບຜົງດ້ວຍຜົງຄວາມຮ້ອນນອກທີ່ມີຄຸນນະພາບສູງ
ສີສີ: ເປັນທາງເລືອກ
ປະເພດຂອງການປາກເວົ້າປະຕູ: Nan curved, ຮຸ່ນ 10cm, ຂະຫນາດເຫຼັກ 17.5cm
ຄວາມຫນາຂອງປະຕູ: 1.2 ມມ
ໃບມີດ: 1.2 ມມ
ນ້ ຳ ໜັກ ປະຕູໃບ: 14,5kg / ມ 2

ໂຄງສ້າງຂອງເຕົາປະຕູມ້ວນ FC90
ໂຄງສ້າງຂອງເຕົາປະຕູມ້ວນ FC90

ໂຄງສ້າງຂອງເຕົາປະຕູມ້ວນ FC90

+ ຂະ ໜາດ ແຜ່ນຂະ ໜາດ 90x18 ມມ
+ ວັດສະດຸ Nan ແມ່ນ 2 ຊັ້ນຂອງເຫລັກປະກອບດ້ວຍຂະ ໜາດ 0.8mm ແຕ່ລະຊັ້ນ
+ ເຊື່ອມຕໍ່ໂຄສົກກັບຮ່ອງໂຄ້ງ
+ ທາສີພາຍນອກ
+ ແກນວັດຖຸດິບເຊລາມິກ
ໂຄງສ້າງຂອງເຕົາປະຕູມ້ວນ FC90
ໂຄງສ້າງຂອງເຕົາປະຕູມ້ວນ FC90

 
CỬA CUỐN TAIWAN, SIÊU TRƯỜNG, JAPAN, KOREA, CHINA
Chủng loại Đặc điểm Đơn giá
Cửa cuốn Taiwan(Đài Loan), bản 8.5cm(khổ xếp lại 7.5cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 124mm – Mã ký hiệu: ĐL75 Màu sắc Đơn giá/m2
Thép mạ màu
 
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.7mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem, Ghi,
- Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ
 
Các độ dầy khác liên hệ trước: 0.8mm, 0.9mm, cộng 30,000VNĐ/m2 mỗi độ dầy
Thép mạ màu  
Thép sơn tĩnh điện
 
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.8mm± 8%,
- Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn
- Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ
 
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1mm± 8%,
 
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1.2mm± 8% Sơn tĩnh điện  
 
INOX 304
 
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.6mm± 5%, - INOX 304
- Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ
 
Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường Japan( Nhật Bản), bản 6.8cm(khổ xếp lại bản 6.2cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 100mm – Mã ký hiệu: ST62 Màu sắc Đơn giá/m2
Thép sơn tĩnh điện
 
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 0.8mm± 8%,
- Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn
- Chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, dùng mặt bích phụ, bóp ngàm
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%,
 
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường Taiwan(Đài Loan), bản 11.5cm(khổ xếp lại  bản 10.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm – Mã ký hiệu: ST100 Màu sắc Đơn giá/m2
Thép mạ màu
 
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem…..
- Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ
 ( khoảng 12kg/m2)
 
*Các độ dầy khác liên hệ trước: 1.1mm, 1.2mm, 1.3mm: mỗi độ dầy cộng 30,000VNĐ/m2
Thép mạ màu  
Sơn tĩnh điện
 
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10.5cm,  
- Sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn,
- Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ
 ( khoảng (Khoảng 11kg/m2)
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, (Khoảng 12kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, (Khoảng 13kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, (Khoảng 14.5kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, (Khoảng 16kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, (Khoảng  18kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, (Khoảng 20 kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, (Khoảng 22kg/m2) Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn cách âm, cách nhiệt China( Trung Quốc), bản phẳng 9cm(khổ xếp lại bản 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép  125mm– Mã ký hiệu:ST90 Màu sắc Đơn giá/m2
Cửa cuốn 2 lớp, nhồi bông gốm
 
Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép:
- Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện,
- Có bông gốm, v đáy, ray, trục, mặt bích phụ
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn 2 lớp, không bông gốm
 
Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép:
- Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện,
- Không bông gốm, v đáy, ray, trục. mặt bích phụ
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn Siêu Trường bản phẳng Korea( Hàn Quốc), bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép  130mm – Mã ký hiệu: ST85 Màu sắc Đơn giá/m2
SIÊU TRƯỜNG ST85 Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm,
- Sơn tĩnh điện, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục
Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8% Sơn tĩnh điện  
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện
 
   
Cửa cuốn Siêu Trường INOX: ST100 (TAIWAN) và ST85(KOREA) Màu sắc Đơn giá/m2
Siêu trường INOX - ST100 Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy  0.8mm± 5%, bản 10.5cm,
- Chưa bao gồm ray, trục, chưa có V đáy INOX dùng bọ hoặc mặt bích phụ
Màu trắng                   inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy  1mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn Siêu Trường INOX Korea, ST85 Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.2mm± 5% Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.4mm± 5 Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.6mm± 5 Màu trắng inox 304  
Cửa cuốn kéo tay các loại cộng thêm 250.000VNĐ/m2, chưa bao gồm khóa ngang    
Cửa cuốn INOX 201, 430 liên hệ tùy thời điểm    
PHỤ KIỆN CỬA Chất liệu Đơn giá
 
 
 
 
 
 
 
Phụ kiện thép
Ray thép bản 7cm dầy 1mm, có roong , không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85)        Thép  
Ray thép bản 10cm dầy 1.4mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) Thép  
Ray thép bản 10cm dầy 1.7mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) Thép  
V 3 thép kẽm dầy 2,7mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 25,000VNĐ/mdai, sau sơn 3mm( dùng cho lá ĐL85, ST62)  Thép  
V 4 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 35,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100)  Thép  
V 5 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 45,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ST100)  Thép  
V 6 thép kẽm dầy 4mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 60,000VNĐ/mdai( dùng cho lá ST100)  Thép  
Hộp đáy dùng cho cửa Koreahộp 20x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) Thép  
Hộp đáy dùng cho cửa Koreahộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) Thép  
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Đài Loan, ĐL75 Thép  
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Korea, ST85 Thép  
Bọ(bướm)  thép dùng cho cửa bản 10cm, ST100 Thép  
Ngàm chống bão có cao su Thép+cao su  
Phụ kiện INOX Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85) INOX 304  
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) INOX 304  
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1.2mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) INOX 304  
V 4 inox 304 dầy 3mm( 1 đôi),( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100)  INOX 304  
V 5 inox 304 dầy 3mm(1 đôi), ( dùng cho lá ST100)  INOX 304  
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) INOX 304  
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) INOX 304  
Bọ(bướm)  INOX dùng cho cửa bản 7.5cm, ĐL85 INOX 304  
Bọ(bướm)  INOX dùng cho cửa bản phẳng 7.5cm, ST85 INOX 304  
Bọ(bướm)  INOX dùng cho cửa bản 10cm, ST100 INOX 304  
Trục cuốn Mặt bích phụ thép dầy 3mm Thép  
Hoặc dùng con lăn chống xô Thép  
Khóa ray trung tâm Thép  
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 1.8mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái Thép kẽm  
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 2.3mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái Thép kẽm  
Trục đen  phi Ø141 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái Thép đen  
Trục đen  phi Ø141 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái Thép đen  
Trục đen  phi Ø168 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái Thép đen  
Trục đen  phi Ø168 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái Théo đen  
Trục đen  phi Ø168 dầy 6mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái Thép đen  
Trục đen  phi Ø219 dầy 5,56mm, sơn chống gỉ Thép đen  
Phụ kiện loại đặc biệt Ray thép chống bão bản 10cm dầy 1.6mm, có roong, không sơn Thép kẽm  
Ray thép chống bão bản 11.5cm dầy 1.8mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) Sơn tĩnh điện  
Ray thép bản 8.5cm dầy 1.2mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) Sơn tĩnh điện  
Ray thép bản 11.5cm dầy 1.6mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) Sơn tĩnh điện  
Ray thép bản 15cm dầy 2mm, không zoong, không sơn
(có roong, sơn tĩnh điện cộng 100.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai)
Thép kẽm  
Ray thép bản 20cm dầy 2mm, không zoong, không sơn
(có roong, sơn tĩnh điện cộng 130.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai)
Thép kẽm  
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho V4, V5, V6 Cao su  
Đáy cao su loại 2 đế song song, dùng cho V4, V5, V6 Cao su  
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho hộp 25x50, hộp 30x60 Cao su  
Bài viết khác