CUACUONCHONGCHAY
Hotline: 0914.210.515
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
0914.210.515

Lưu ý xây ô chờ lắp đặt Cửa cuốn khi làm nhà

Lưu ý xây ô chờ lắp đặt Cửa cuốn khi làm nhà

I. Gia chủ.
 Người chủ nhà đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong vấn đề kết hợp, tạo sự suôn sẻ giữa bên xây dựng và bên lắp đặt cửa cuốn. Chủ nhà cần xác định rõ ràng kích thước cửa của mình muốn là bao nhiêu, có cần lấy theo phong thủy không (yếu tố phong thủy cực kỳ quan trọng trong vấn đề nhà cửa)

Khi xác định được kích thước rồi, Chủ nhà nên nắm sơ bộ về cách lắp đặt cửa cuốn để tính toán sơ bộ trước về bộ cửa nhà mình, bao gồm:

- Ray cửa cuốn: được lắp nổi hay âm vào tường luôn, nếu âm vào tường thì âm ở giữa tường hay phía trong, ngoài của tường. xác định kiểu lắp ray để Chủ nhà có thể đưa ra được 2 khía cạnh

- Hình dung được bộ cửa cuốn nhà mình như thế nào khi lắp đặt hoàn thiện.

Lắp đặt cửa cuốn
- Tạo tiền đề phối hợp để lắp loại cửa khác trên cùng chỗ gắn cửa cuốn (ví dụ như cửa nhựa lõi thép), có cần đổ đà kẹp hay không.

* Ví dụ cụ thể: nếu Chủ nhà chọn cửa cuốn Austdoor khe thoáng thì,

- Chiều rộng thông thủy Wtt (chiều rộng lọt sáng) được tính bằng khoảng cách giữa hai mép trong của ray.

- Chiều cao của cửa cuốn là  H được tính từ code nền đến điểm cao nhất của lô cuốn (bằng chiều cao thông thủy + 400/450/500 mm tùy vào chiều cao thông thủy nhiều ít để cộng lô cuốn to nhỏ).

- Chiều rộng của cửa cuốn W được tính bằng khoảng cách giữa hai đáy ray và được gọi là chiều rộng phủ bì (bằng chiều rộng thông thủy + 76x2, 76mm là độ rộng 1 ray cửa).

- Vị trí cuốn lô: lô cuốn trong và lô cuốn ngoài.
Lưu ý xây ô chờ lắp đặt Cửa cuốn khi làm nhà

- Chủ nhà cần lưu ý kích thước lô cuốn để thuận tiện cho bên đóng thạch cao sau này, tránh trường hợp chỉ vì bộ cửa cuốn dân dụng mà làm thạch cao không đủ kích thước để che bít hết lô cuốn, hoặc nếu che bít hết thì ảnh hưởng thẩm mỹ ngôi nhà.
- Chủ nhà cần lưu ý thêm về đà ngang của trần nhà, chỗ Gara xe hơi (nếu có), đa số đà ngang ở vị trí này không che hết được lô cuốn. Nhiều trường hợp nếu lắp cửa cuốn xong thì ô tô không thể đi qua lọt (Xe ô tô 7 chỗ thường cao khoảng 1m8 đến 1m9, cửa lắp xong phải đủ độ cao này trở lên mới đáp ứng được cho ô tô đi qua). Ngoài ra còn tính độ dốc của đường xuống hầm để có được chiều cao lọt lòng mong muốn
II. Bên xây dựng.
Dựa trên yêu cầu của Chủ nhà tuyệt đối xây dựng ô chờ đúng theo kích thước đã được thống nhất, tránh trường hợp trừ hao cho bộ cửa dễ lắp đặt, trong thông số lắp đặt bên thi công cửa cuốn đã tính toàn bộ. Đội xây dựng cần lưu ý thêm tiến độ xây dựng để phối hợp với bên lắp đặt ray cửa nếu gắn âm tường. thông thường nếu ray âm tường thì bên xây dựng chưa kích thước để bỏ ray vào là 10x5.

III. Bên thi công lắp đặt cửa cuốn
Khảo sát hiện trạng công trình.
Trước khi lắp ray và giá đỡ cần phải khảo sát, kiểm tra chính xác hiện trạng thực tế công trình để tư vấn cho khách hàng và xác định được vị trí lắp ray, giá đỡ, để sau đó lên phương án  lựa chon chủng loại, kích thước ray và giá đỡ cho phù hợp, tránh các sự cố ray dài quá hoặc ngắn quá hoặc loại ray không phù hợp với thực tế công trình. Ngoài ra còn phải xác định được vị trí lô cuốn (lô cuốn trong hay ngoài), vị trí motor để có phương án lắp ổ cắm điện, nút bấm âm tường cho phù hợp và đảm bảo thẩm mỹ.

Cửa đưa đến công trình, trước khi cần lắp cần phải thực hiện các công việc sau:
- Kiểm tra các thông số của cửa được ghi trên phiếu.

- Đo lại các kích thước (chiều rộng, chiều cao).

- kiểm tra lại độ cao của 2 giá đỡ.

- Kiểm tra không gian làm việc của cửa cuốn để cửa lúc đóng mở không bị va quệt. lưu ý cửa cuốn Austdoor thì có quy chuẩn riêng biệt.

- So sánh các kích thước tránh các trường hợp đưa cửa lên rồi mới phát hiện ra kích thước không phù hợp.

- Tiến hành lắp cửa

 

 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
 
CỬA CUỐN NGĂN CHÁY 
 
Được thiết kế để tự động ngăn lửa lan tỏa hoặc bảo đảm an toàn trong các khu vực có nguy cơ bị hỏa hoạn cao như là các khu vực trong nhà máy, tầng, tầng hầm trung tâm mua sắm, khách sạn và trung tâm thương mại lớn, bệnh viện, trường học….lên tới 3 giờ có tác dụng giảm nhẹ và hạn chế các thiệt hại về vật chất và bảo vệ an toàn tính mạng của con người khi gặp hỏa hoạn. Cửa cuốn ngăn cháy được kiểm định và được cấp giấy chứng nhận kiểm định của cơ quan Cục Cảnh sát PCCC & CNCH – Bộ công an

Cửa cuốn ngăn cháy FC100
 
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC100 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 175mm, chạy ra bản 105mm, có độ dày lên tới 1mm đến 1.6mm, sơn tĩnh điện.
 
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc dày V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
 
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa cuốn ngăn cháy FC85
 
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
 
Cửa phụ thoát hiểm (cửa EXIT): Bản lề cửa cuốn chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm)
 
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
 
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
Cửa cuốn ngăn cháy FC90
 
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC90 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 90mm, 1 lớp thép có độ dày 0.8mm, 2 lớp thép có độ dầy 1.6mm, nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện.
 
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc V4 và V5. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
 
Ray dẫn hướng: Ray dẫn 1 lớp hoặc 2 lớp, được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
 
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN VÀ SIÊU TRƯỜNG
 
Cửa cuốn chuyên dụng cho nhà xưởng, nhà công nghiệp, bệnh viện, trường học, kiot bán hàng vvv...
 
Cửa cuốn Đài Loan
 
Cửa cuốn Đài Loan bản 75mm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 124mm. Cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu hoặc sơn tĩnh điện hoặc inox 304 độ dầy từ 0.6mm đến 0,9mm. Thanh đáy kép V4, thanh ray U70 hoặc U100
 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG

Cửa cuốn siêu trường ST100
 
Nan cửa: Cửa cuốn Siêu Trường ST100, Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm, chạy ra bản 105mm, chất liệu thép kẽm mạ màu, thép kẽm sơn tĩnh điện và INOX 201, INOX 304.
 
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép, Inox vuông góc V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
 
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
  
CỬA CUỐN SONG NGANG
 
Cửa cuốn song ngang sơn tĩnh điện, cửa cuốn song ngang inox 201, cửa cuốn song ngang inox 304. Chuyên dụng cho trung tâm thương mại, siêu thị bán hàng, nhà máy sản xuất, bệnh viện, trường học và nhà dân dụng.

 
Cửa cuốn song ngang ống tròn 19 và phi 21 sơn tĩnh điện
 
Thân cửa ống phi Ø 19 và Ø 21, độ dầy 1.1mm và 1.3mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
 
Cửa cuốn song ngang ống tròn 19 và phi 21, INOX 201 và INOX 304
 
Thân cửa ống phi Ø 19 và Ø 21, độ dầy 0.8mm và 1mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
 
Cửa cuốn song ngang hộp 20x20, sơn tĩnh điện
 
Thân cửa hộp vuông 20x20, độ dầy 1.2mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
 
Cửa cuốn song ngang hộp 20x20, INOX 201 và INOX 304
 
Thân cửa hộp vuông 20x20, độ dầy 0.6mm và 1mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5

Cửa cuốn song ngang ống lồng thép sơn và INOX 304
 
Thân cửa ống kẽm Ø 19 bên trong dầy 0.9mm + Ống Thép kẽm Ø 21 bên ngoài dầy 1.1mm hoặc ống INOX 304, độ dầy 0.6mm và 1mm, mắt liên kết dầy 1.5mm. Cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG

 
Cửa cuốn mắt võng sơn tĩnh điện và INOX 304
 
Thân cửa ống Ø 12.7, dầy 1.1mm, chất liệu thép kẽm sơn tĩnh điện và INOX 304. Cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
 
Cửa cuốn trong suốt
 
Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng, độ dày: 3.0mm - 4.8mm, bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối)

Cửa cuốn công nghệ Đức (cửa cuốn nhôm khe thoáng)
 
Thân cửa chất liệu: hợp kim nhôm AL6063, có zoong giảm ổn, màu sắc Cafe, Ghi sáng,,,, độ dầy từ 1mm đến 2.4mm, nhiều mẫu đa dạng

 
Cửa cuốn công nghệ Úc (cửa cuốn Tấm Liền)
 
Thân cửa chất liệu: Thép mạ màu, màu sắc Xanh ngọc, Vàng kem, Ghi sáng,,,,độ dầy từ 0.5mm đến 0.6mm
  
Động cơ cửa cuốn và phụ kiện
 
Động cơ cửa cuốn thường dùng loại: YH Đài Loan, YYuan Đài Loan, AH Đài Loan, CH Đài Loan, Sanyuan Đài Loan hoặc YH Trung Quốc, Tec Trung Quốc, GP Trung Quốc… Động cơ chống cháy thường dùng loại: YHFD của Đài Loan, KST Hàn Quốc, Kem Hàn Quốc,..
Tải trọng động cơ từ 300kg, 400kg, 500kg, 700kg, 800kg và đến 3000kg. Điện áp sử dụng 110v 60 Hz 1 pha, 220v 60 Hz 1 pha, 230v 50 Hz 1 pha, 400v 50Hz 3 pha
 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
  
CỬA XẾP, CỬA KÉO
 
Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan, u đúc hộp kẽm, típ nước, inox cao cấp hàng đầu hiện nay.
 
Cửa xếp Đài Loan
 
Thân cửa thép mạ màu công nghệ Đài Loan, độ dầy từ 0.5mm đến 1mm, nan chéo đặc dầy sơn tĩnh điện 2.1mm và nan chéo ép, lá thép mạ màu dầy 0.2mm. Cửa xếp INOX 304 công nghệ Đài Loan, thân cửa INOX 304 dầy 0.6mm, nan chéo ép inox 304, lá INOX 304 dầy 0.3mm.
 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
 
Cửa xếp U đúc tán vỉ
 
Thân cửa thép mạ màu hoặc sơn tĩnh điện công nghệ truyền thống, dầy từ 1mm đến 1.6mm, nan chéo đặc tán vỉ sơn tĩnh điện dầy 2.1mm, lá mạ màu dầy 0.2mm
 
Cửa xếp hộp kẽm 19x19 và 20x20
 
Thân cửa thép kẽm hộp 19x19 chạy máy và hộp đột 20x20, dầy 1mm và 1.2mm sơn tĩnh điện, nan chéo đặc sơn tĩnh điện dầy 2.1mm, lá gió thép mạ màu dầy 0.2mm.
 
Cửa xếp INOX hộp 20x20 và 13x26
 
Thân cửa hộp 20x20 và 13x26, chất liệu INOX 201 và INOX 304, độ dầy từ 0.6mm đến 1.2mm. Nan chéo INOX và 201 đặc dầy 2.4mm và nan chéo ép. Lá gió INOX 304 và INOX 201 dầy 0.3mm.
 
CÁC SẢN PHẨM KHÁC
 
Các sản phẩm cửa cuốn nhanh, cửa cuốn gara, cửa cuốn lớp, cổng xếp, cổng inox, màng ngăn khói vv...
                                                                                           
Hotline: 0914.210.515  Hotline: 0967.217.111
 
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt 1/2021
 
Chủng loại Đặc điểm Đơn giá/m2
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100
 
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện Sơn tĩnh điện 1.400.000/m2
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304:  Độ dầy 1.2mm± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm INOX 304 2.200.000/m2
Thêm lựa chọn độ dầy Ngoài ra còn có các độ dầy như 1ly, 1.1y, 1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1,8ly Thép, INOX Liên hệ
Cửa cuốn chống cháy(ngăn cháy) 2 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ    
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90
 
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 1 lớp thép độ dầy 0.8mm± 8%, 2 lớp 1.6mm+_8% ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, Sơn tĩnh điện 1.800.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 1 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0.6mm± 5%, 2 lớp 1.2mm+_8%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm INOX 304 2.400.000/m2
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp công nghệ Hàn Quốc (Korea), chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC85
 
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện hoặc không sơn( không sơn phôi dầy hơn phôi sơn), chưa bao gồm ray và trục, dùng bọ, chưa có hộp đáy Thép hoặc INOX 304 Sơn tĩnh điện 1,800,000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX304: Độ dầy 1.6mm± 5%, không sơn, bản 8.5cm, khổ INOX 13cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ và dùng bọ, chưa có hộp đáy INOX 304 2,800,000/m2
Cửa phụ thoát hiểm( cửa EXIT): Bản lề cửa chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), bản lề A và B, bản lề khách tự lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm). Cửa EXIT thường không có tồn kho nhiều, khách hàng liên hệ trước để đặt hàng. Thép 14,500,000/bộ
Thêm lựa chọn độ dầy Ngoài ra còn có các độ dầy như 1.2ly, 1.7ly, 1.8ly và 2ly,… Thép, INOX Liên hệ
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy nếu lấy thêm Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong, không sơn Thép 110.000/mdai
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có roong, không sơn Thép 140.000/mdai
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn Thép 350,000/mdai
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm Thép 400.000/mdai
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn Thép 450,000/mdai
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm Thép 520,000/mdai
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện Thép 150.000/mdai
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện Thép 180.000/mdai
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện Thép 250.000/md
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện Thép 270.000/mdai
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong INOX 304 260.000/mdai
Ray 1 lớp  INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong INOX 304 320.000/mdai
Ray 2 lớp  INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly bên ngoài, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn INOX 304 6200.000/mdai
Ray 2 lớp  INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn , nhồi bông gốm INOX 304 690.000/mdai
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) INOX 304 320.000/dai
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) INOX 304 390.000/dai
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản cong Thép 4.000/cái
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản phẳng, korea Thép 5.000/cái
Bọ(bướm)  thép dùng cho cửa bản 10cm Thép 6.000/cái
Bọ(bướm)  INOX dùng cho cửa bản 10cm INOX 304 9.000/cái
Bọ 2 lớp chưa có báo giá    
Mặt bích phụ thép Thép 130.000/cái
Hoặc dùng con lăn chống xô Thép 140,000/cái
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 1.9ly Thép kẽm 230,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 2.5ly Thép kẽm 2470,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 3ly Thép kẽm 330,000/mdai
Trục đen  phi Ø41 dầy 4ly Théo đen 330,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø41 dầy 4ly Thép kẽm 430,000/mdai
Trục đen  phi Ø168 dầy 4ly Théo đen 400,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø168 dầy 4ly Thép kẽm 500,000/mdai
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN
Ký hiệu Mô tả Đơn vị Đơn giá
YHFD200 Mô tơ chống cháy 200kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 9,600,000/bộ
YHFD300 Mô tơ chống cháy 300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 11,000,000/bộ
YHFD400 Mô tơ chống cháy 400kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 11,650,000/bộ
YHFD500 Mô tơ chống cháy 500kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 13,250,000/bộ
YHFD700 Mô tơ chống cháy  650kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 16,700,000/bộ
YHFD800 Mô tơ chống cháy 800kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 18,300,000/bộ
YHFD1000 Mô tơ chống cháy 1000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 20,000,000/bộ
YHFD1300 Mô tơ chống cháy 1300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 40,500,000/bộ
YHFD2000 Mô tơ chống cháy 2000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) Bộ 48,500,000/bộ
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY
Ngoài mô tơ chống cháy Đài Loan khách hàng lựa chọn thêm mô tơ chống cháy Hàn Quốc, mô tơ chống cháy Trung Quốc hoặc mô tơ thông thường kết hợp với Bộ cảm biến khói, bộ thiết bị,…
Cảm biến khói Bộ cảm biến khói ( smoke sensors ), mô tơ thường và mô tơ chống cháy Bộ 1,500,000/bộ
Cảm biến nhiệt Bộ cảm biến nhiệt ( temperature sensors) Bộ 1.200,000/bộ
Hẹn giờ Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) Bộ 1,600,000/bộ
Chuyển đổi Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) Bộ 600,000/bộ
Bộ thiết bị Bộ thiết bị kết nối với báo cháy trung tâm nếu dùng mô tơ thông thường Bộ 2,500,000/bộ
             
  1. Hình thức thanh toán lưu ý: Đặt cọc 40%, thanh toán tiếp 30% khi hàng hàng đến công trình, còn lại 30% thanh toán sau khi lắp đặt.
  2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo  hành kỹ thuật 12 tháng.
  3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt chưa có chi phí khác như trục lớn, ray 2 lớp,..chưa bao gồm gia cố nếu có và hộp che kỹ thuật,…
- Lưu ý: số lượng nhiều giảm giá
- Sản phẩm có chứng chỉ kiểm định chung tùy loại, chưa có chứng nhận kiểm định theo lô công trình
- Đối với các sản phẩm INOX  khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Đối cửa cuốn dùng bọ khách hàng phải báo trước và công ty sẽ tính tiền bọ, cửa vượt khổ tính thêm chi phí vận chuyển, sơn và lắp đặt.
  -  Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
 
                                                                                    Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2021                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      
                                                                                                       GIÁM ĐỐC
 
 
 
 
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN, SIÊU TRƯỜNG
Chủng loại Đặc điểm Đơn giá/m2
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn Đài Loan: DL75 Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ,  không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Thép mạ màu 620.000
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ,  không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Thép mạ màu 660.000
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ,  không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Thép mạ màu 710.000
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn siêu trường: ST1000 Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) Thép mạ màu 800.000/m2
Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) Thép mạ màu 850.000/m2
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ,  không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) Thép mạ màu 900.000/m2
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ,  không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) Thép mạ màu 950.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) Sơn tĩnh điện 900.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 13kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.000.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.100.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.200.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.300.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng  19kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.400.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.500.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10cm,  dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) Sơn tĩnh điện 1.800.000/m2
Cửa cuốn Siêu Trường bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 12.5cm, công nghệ Korea Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn siêu trường: ST85
 
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.000.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1,2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.200.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.400.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.500.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.700.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 1.800.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 2.000.000/m2
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ Sơn tĩnh điện 2.300.000/m2
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện
 
   
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm, bản 7.5cm chạy từ khổ 12.4cm, khỏe hơn bản 8.5cm trên thị trường hiện nay Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn Đài loan DL75, siêu trường ST100 Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy  0.6mm± 5%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 1.200.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy  0.8mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 1.500.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy  1mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 1.800.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không  dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 2.100.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không  dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX Màu trắng inox 304 2.500.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không  dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 2.700.000/m2
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không  dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ Màu trắng inox 304 2.900.000/m2
Phụ kiện cửa cuốn thép siêu trường và INOX Ray thép bản 6cm dầy 1ly, không roong, không sơn Thép 80.000/mdai
Ray thép bản 7cm dầy 1ly, có roong , không sơn Thép 110.000/mdai
Ray thép bản 10cm dầy 1.2ly và 1.4ly, có roong , không sơn Thép 140.000/mdai
Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong INOX 304 260.000/mdai
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, có roong INOX 304 320.000/mdai
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) INOX 304 320.000/dai
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) INOX 304 390.000/dai
V 4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 30,000VNĐ/mdai Thép 120.000/md
V 5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 40,000VNĐ/mdai   Thép 130.000/md
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 50,000VNĐ/mdai Thép 190.000/md
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Thép 4.000/cái
Bọ(bướm)  thép dùng cho cửa bản 10cm Thép 6.000/cái
Bọ(bướm)  INOX dùng cho cửa bản 10cm INOX 304 9.000/cái
Mặt bích phụ thép bản bé Thép 130.000/cái
Mặt bích phụ thép dầy bản lớn Thép 140.000/cái
Hoặc dùng con lăn chống xô Thép 140.000/con
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ, đối với cửa siêu trường dùng trục 114 phải dùng bát nhựa, còn lại trục 141 và 168 thì không cần Thép  
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 1.9ly Thép kẽm 230,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 2.5ly Thép kẽm 2470,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø114 dầy 3ly Thép kẽm 330,000/mdai
Trục đen  phi Ø41 dầy 4ly Théo đen 330,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø41 dầy 4ly Thép kẽm 430,000/mdai
Trục đen  phi Ø168 dầy 4ly Théo đen 400,000/mdai
Trục kẽm  phi Ø168 dầy 4ly Thép kẽm 500,000/mdai
 
 
CỬA CUỐN SONG NGANG, MẮT VÕNG, TRONG SUỐT
Cửa cuốn mắt võng và song ngang Màu sắc Lá sơn
Cửa cuốn Mắt Võng
( Siêu thoáng)
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Sơn tĩnh điện 1.100.000/m2
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 1.900.000/m2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 và ống Ø21
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Sơn tĩnh điện 1.100.000/m2
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 19. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy Sơn tĩnh điện 1.300.000/m2
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy Sơn tĩnh điện 1.200.000/m2
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy Sơn tĩnh điện 1.300.000/m2
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 1.500.000/m2
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 1.800.000/m2
INOX 304, độ dầy 1ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 2.000.000/m2
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 Sơn tĩnh điện:  Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Tùy chọn 1.100.000/m2
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 1.500.000/m2
INOX 304, độ dầy 0.6 ly,  hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 1.900.000/m2
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy Màu trắng INOX 2.100.000/m2
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng), ống lồng phi 22 Ống lồng ống thép mắt kép:  kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống Thép kẽm phi 21 bên ngoài dầy 1.1ly. Mắt liên kết dầy 1.6ly Thép kẽm. Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy Sơn tĩnh điện 1.7000.000/m2
Ống lồng ống INOX mắt kép:  thép kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống INOX 304 phi 22 bên ngoài dầy 0.6ly. Mắt liên kết dầy 1.5ly INOX 304 Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy Thép, INOX 304 2.500.000/m2
Cửa cuốn trong suốt Màu sắc Đơn giá
Cửa cuốn trong suốt  - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng
- Độ dày: 3.0mm - 4.8mm
- Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối)
Cửa động cơ: Max H4.5m x W5.0m, Min H2.5m x W1.8m
Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) 2.500.000/m2
Cửa cuốn trong suốt kéo tay - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng
- Độ dày: 3.0mm - 4.8mm
- Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối)
Lò xo: Thép C70 bằng đầu, độ bền 15.000 lần đóng/mở
Cửa đẩy tay: Max H3.6m x W3.6m, Min H2.5m x W1.8m
Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) 2.600.000/m2
Phụ kiện cửa cuốn trong suốt Ray nhôm U 76 Màu trắng nhôm 110.000/mdai
Trục và giá đỡ như cửa cuốn bình thường    
           
 
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa cuốn nhôm khe thoáng
 
STT Mã sản phầm Mô tả sản phẩm ĐVT Giá bán buôn
1 T50S * Cửa khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm  2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,0 - 1,1mm ±8%
* Màu sắc: Ghi sáng
M2 1.150,000
2 T50SE * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm  2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống T50SE dày
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,2 - 1,3mm ±8%
* Màu sắc: Cafe nhám
M2 1,300,000
3 T50A * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm  2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,3 - 1,4mm ±8%
* Màu sắc: Cafe
M2 1,400,000
4 T50VIP * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm  2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,5 - 1,7mm ±8%
* Màu sắc: Ghi sáng
M2 1,550,000
5 T79S * Cửa SIÊU thoáng FUCODOOR dòng siêu êm  2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,6 - 2,4mm ±8%
* Màu sắc: Kem cát cài màu Cafe
M2 1,700,000
6 T79SE * Cửa SIÊU thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên  xuống
* Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063
* Độ dầy: 1,6 - 2,4mm ±8%   
* Màu sắc: Phấn hồng cài màu Kem cát
M2 1,700,000
 MÔ TƠ VÀ LƯU ĐIỆN CỬA CUỐN KHE THOÁNG
1 YH 300 Mortor Đài Loan YH 300kg Bộ 5,400,000
2 YH 400 Mortor Đài Loan YH 400kg Bộ 5,800,000
3 YH 500 Mortor Đài Loan YH 500kg Bộ 6,500,000
4 YH 700 Mortor Đài Loan YH 700kg Bộ 12,000,000
5 YH 1000 Mortor Đài Loan YH 1000kg Bộ 19,000,000
6 SY 300 Mortor Đài Loan SANUYAN 300kg Bộ 6,600,000
7 SY 400 Mortor Đài Loan SANUYAN 400kg Bộ 7,300,000
8 SY 500 Mortor Đài Loan SANUYAN 500kg Bộ 7,700,000
9 SY 700 Mortor Đài Loan SANUYAN 700kg Bộ 14,000,000
10 YH300 Mortor Liên doanh Hồng Công YH 300kg(dây đồng) Bộ 4,000,000
11 YH500 Mortor Liên doanh Hồng Công YH 500kg(dây đồng) Bộ 4,500,000
12 YH800 Mortor Liên doanh Hồng Công YH 800kg(dây đồng) Bộ 7,200,000
13 YH1000 Mortor Liên doanh Hồng Công YH 1000kg(dây đồng) Bộ 9,500,000
14 YH1300 Mortor Liên doanh Hồng Công YH 1300kg – 3 pha(dây đồng) Bộ 11,800,000
15 LD 800 Lưu điện Titan  800V Bộ 2,500,000
16 LD 1200 Lưu điện Titan  1200V Bộ 3,200,000
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN KHE THOÁNG NẾU CÓ
1 RN76 Ray nhôm U 76 md 110,000
2 RN96 Ray nhôm U 96 md 180,000
3 T114 Trục kẽm D114 dầy 1.9ly md 2100,000
4 T114 Trục kẽm D114 dầy 2.6ly md 250,000
5 T141 Trục thép đen  D141 dầy 3.96ly md 380,000
6 T168 Trục thép đen  D168 dầy 3.96ly md 470,000
7 NI Nẹp inox  tự dừng và đảo chiều md 50,000
8 BN Bát nhựa to Cái 50,000
9 BN Bát nhựa nhỏ Cái 60,000
10 CN Thiết bị chống nâng Bộ 300,000
11 CL Con lăn đầu ray Bộ 250,000
 
  1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng hoặc trước khi nhận hàng.
  2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo  hành kỹ thuật do lỗi sản xuất, 12 tháng đối với phần thân cửa và mô tơ. Lưu điện bảo hành 6 tháng . Không bảo hành do lỗi người sử dụng và lỗi lắp đặt cũng như điều kiện khách quan khác.
  3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên đã có lắp đặt và bảo hành
- Đối với cửa:
          + Cửa trên 8m2, giá trên
          + Cửa từ 6m2 đến 8m2, cộng thêm 300,000VNĐ/bộ
          + Cửa dưới 6m2, cộng thêm 500,000VNĐ/bộ
- Các sản phẩm khác áp dụng quy chế cửa nhỏ tính riêng theo từng thời điểm
  -  Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
                                                                    
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa cuốn Úc
 
                  
Chủng loại Đặc điểm Đơn giá/m2
Cửa cuốn Úc (Cửa cuốn Tấm Liền) Có trục cót
Cửa cuốn Úc Fuco
(tấm liền)
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,55mm ± 8%
Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem, (vàng kem/ghi, xanh/ghi cộng 10,000VNĐ/m2)
Kích thước an toàn: 32,5m2
Phụ kiện có: Lá cửa, trục cót
Chưa có ray, giá đỡ, khóa
550.000
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,6mm ± 8%
Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,…
Kích thước an toàn: 32,5m2
Phụ kiện có: Lá cửa, trục cót
Chưa có ray, giá đỡ, khóa
600.000
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) Ray sắt U60 80.000/md
Ray nhôm U60 100.000/md
Ray sắt U90 110.000/md
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 3.800.000/bộ
Mortor đơn cửa Úc Đài Loan, cửa dưới 12m2 4.900.000/bộ
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 5.600.000/bộ
Giá đỡ chữ T và L  + gối + xiết đầu trục 150.000/2cái
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan 400.000/bộ
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc 300.000/bộ
       
                                                        
 
 
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa xếp
 
Chủng loại Đặc điểm Đơn giá/m2
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió
Cửa xếp Fuco
(Loại 0,55mm ± 8%)
Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,55dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 490.000 550.000
Cửa xếp Fuco
(Loại 0,7mm ± 8%)
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. 530.000 590.000
Cửa xếp Fuco
(Loại 0,8mm ± 8%)
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.8mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. 570.000 630.000
Cửa xếp Fuco
(Loại 0,9mm± 8%)
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. 610.000 670.000
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,1ly( chéo ngắn, chéo 3, chéo 4, chéo 5) Cộng thêm
50.000VNĐ/m2
Cộng thêm
50.000VNĐ/m2
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,1ly Cửa U Đúc không lá gió Cửa xếp U Đúc có lá gió
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, thép mạ màu Fuco
(độ dầy 1ly ± 8%)
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly± 8% thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa xếp Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. 690.000 750.000
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tình điện Fuco
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. 740.000 800.000
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco
(độ dầy 1,4ly ± 8%)
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,4ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. 790.000 850.000
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. 840.000 900.000
Cửa xếp hộp kẽm Vuông sơn tĩnh điện  nan đặc dầy 2,1ly Cửa kẽm không có lá gió Cửa kẽm có lá gió
Cửa hộp kẽm chạy máy sơn tĩnh điện Fuco
(hộp 19x19mm± 8%)
Thân cửa làm bằng thép mã kẽm chạy máy 19*19, độ dầy 1,2ly± 8%,  Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép 840,000 900,000
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco
(hộp 20x20mm± 8%)
Thân cửa làm bằng thép hộp đột 20*20, độ dầy 1,2ly± 8%,  Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép 1.040.000 1.100.000
Cửa xếp INOX Đài Loan Cửa không có lá gió Cửa có lá gió INOX 304
Cửa xếp Đài Loan Fuco
   (INOX 304± 8%)
Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng  inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. 1.200.000 1.700.000
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,4ly, Fuco Cửa không có lá gió Cửa có lá gió
Cửa xếp INOX 201, Fuco 20x20mm Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,4ly. Đinh tán Ø9.5mm  INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX, lá gió inox 430 dầy 0,3dem, ray inox 201, máng inox 430 hoặc máng kẽm tùy thời điểm. Nếu lấy lá inox 304 giá 1.750.000VNĐ/m2 1.350.000 1.700.000
Cửa xếp INOX 304, Fuco hộp 20x20mm Thân cửa làm bằng INOX 20x20,  hộp 304, độ dầy 0.6mm . Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX, long đền INOX, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió inox 304 dầy 0,3dem,  ray, máng inox 304 1.900.000 2.400.000
Tính theo kg đối với hàng dầy 1ly, cửa có là khoảng  25kg/m2, cửa không có lá là khoảng 20kg/m2 120,000VNĐ/kg
         
  1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30% đến 70%, thanh toán ngay khi lắp đặt xong.
  2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo  hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
  3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, chưa có giá cố nếu có,..
- Đối với các sản phẩm INOX  khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Cửa xếp Đài Loan không bảo hành khóa âm
- Đối với cửa xếp đài loan có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 300.000VNĐ/bộ 
- Đối với cửa xếp đài loan có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp u đúc, hộp kẽm sơn tĩnh điện có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ 
- Đối với cửa xếp u đúc, hộp kẽm sơn tĩnh điện có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 500.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp INOX có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 300.000VNĐ/bộ 
- Đối với cửa xếp INOX có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ
- Các sản phẩm khác áp dụng quy chế cửa nhỏ tính riêng theo từng thời điểm
  -  Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
 
                                                                                    Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2021                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       
                                                                                                       GIÁM ĐỐC
 
 
Mọi chi tiết xin liên lệ:
Điện thoại: 0914.210.515,    0967.217.111,  0967.797.515, 0986.872.218,      (024) 6284 0699,        0967.802.111
                                           

 
 

 
Bài viết khác